Câu 1 :
|
Quả bóng bay
dù được buộc chặt, để lâu ngày vẫn bị xẹp vì
|
|||||||||
A. cao su là
chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.
|
B.
|
không khí trong bóng lạnh dần nên
co lại.
|
||||||||
C. không khí nhẹ
nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
|
D.
|
|||||||||
Câu 2 : |
Trong xi lanh
của một động cơ đốt trong có 2dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1at và
nhiệt độ 270C. Pittông nén xuống làm cho thể tích hỗn hợp giảm bớt
1,8dm3 và áp suất tăng lên thêm 14at. Tính nhiệt độ của hỗn hợp
khí nén
|
|||||||||
A. 1350K
|
B.
|
450K
|
C.
|
1080K
|
D.
|
150K
|
||||
Câu 3 :
|
Một lượng khí
có thể tích 7m3 ở nhiệt độ 180C và áp suất 1at. Người
ta nén khí đẳng nhiệt tới áp suất 3,5at. Khi đó, thể tích của lượng khí này
là
|
|||||||||
A. 5m3.
|
B.
|
0,5m3.
|
C.
|
0,2m3.
|
D.
|
2m3.
|
||||
Câu 4 :
|
Một lượng khí Hiđrô đựng trong bình có thể tích 2lít ở áp suất 1,5at,
nhiệt độ 270C. Đun nóng khí đến 1270C. Do bình hở nên
một nửa lượng khí thoát ra. Áp suất khí trong bình bây giờ là:
|
|||||||||
A. 4at;
|
B.
|
1at;
|
C.
|
2at;
|
D.
|
0,5at;
|
||||
Câu 5 :
|
Hiện tượng nào liên quan đến lực đẩy phân tử ?
|
|||||||||
A. Không thể làm giảm thể tích của một khối chất
lỏng.
|
B.
|
Không thể ghép liền hai nữa viên phấn với nhau được.
|
||||||||
C. Nhỏ hai giọt nước gần nhau, hai giọt nước sẽ nhập
làm một.
|
D.
|
Phải dùng lực mới bẻ gãy được một miếng gổ.
|
||||||||
Câu 6 :
|
Xét một khối
lượng khí xác định:
|
|||||||||
A. Giảm nhiệt độ
tuyệt đối 2 lần, đồng thời tăng thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4 lần
|
B.
|
Tăng nhiệt độ
tuyệt đối 4 lần, đồng thời tăng thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4lần
|
||||||||
C. Tăng
nhiệt độ tuyệt đối 3 lần, đồng thời giảm thể tích 3 lần thì áp suất tăng 9
lần
|
D.
|
Tăng nhiệt
độ tuyệt đối lên 2 lần, đồng thời
giảm thể tích 2 lần thì áp suất sẽ
không giảm
|
||||||||
Câu 7 :
|
Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của khí lí
tưởng ?
|
|||||||||
A. Khối lượng
|
B.
|
Thể tích
|
C.
|
Nhiệt độ.
|
D.
|
Áp suất.
|
||||
Câu 8 :
|
Các câu sau
đây, có bao nhiêu câu đúng,
A.Trong quá
trình đẳng tích, áp suất cuả một lượng khí tỉ lệ với nhiệt độ.
B.Trong quá
trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 400C thì
áp suất tăng lên gấp đôi.
C.Trong quá
trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng từ 200K lên 400K thì áp suất tăng lên gấp
đôi
D.Đường biểu
diễn quá trình đẳng tích trong hệ toạ độ (p,T) là đường thẳng kéo dài đi qua
gốc toạ độ.
|
|||||||||
A. 4
|
B.
|
1
|
C.
|
3
|
D.
|
2
|
||||
Câu 9 :
|
Câu nào sau
đây nói về chuyển động của phân tử là không
đúng?
|
|||||||||
A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác
phân tử gây ra.
|
B.
|
Các phân tử
chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
|
||||||||
C. Các phân tử chuyển động không ngừng.
|
D.
|
Các phân tử
khí lí tưởng chuyển động theo đường thẳng.
|
||||||||
Câu 10 :
|
Trong các biểu
thức sau đây, biểu thức nào không phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt?
|
|||||||||
A. p ~
|
B.
|
C.
|
V ~
|
D.
|
V ~ p
|
|||||
Câu 11 :
|
Có 14 (g) chất khí nào đó đựng trong bình kín có
thể tích 1 lít. Đun nóng đến 1270C áp suất khí trong bình là
16,62.105N/m2.Khí đó là khí gì?
|
|||||||||
A. Hiđrô.
|
B.
|
Hêli
|
C.
|
Ôxi
|
D.
|
Nitơ
|
||||
Câu 12 :
|
Phương trình
Cla-pê-rôn – Men-đê-lê-ép so với phương trình trạng thái thì
|
|||||||||
A. chứa nhiều thông tin hơn
|
B.
|
chặt chẽ hơn
|
C.
|
Chính xác hơn
|
D.
|
Đúng hơn
|
||||
Câu 13 :
|
Hỗn hợp khí
trong xi lanh của động cơ trước khi nén có áp suất 0,8 at, nhiệt độ 520C.
Sau khi nén thể tích giảm 5 lần có áp suất 8 at . Nhiệt độ lúc này là:
|
|||||||||
A. 6500C
|
B.
|
83,20C
|
C.
|
3770C
|
D.
|
166,40C
|
||||
Câu 14 :
|
Khi khoảng
cách giữa các phân tử nhỏ, thì giữa các phân tử
|
|||||||||
A. chỉ có lực hút.
|
B.
|
có cả lực hút
và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
|
||||||||
C. chỉ có lực đẩy.
|
D.
|
có cả lực hút
và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
|
||||||||
Câu 15 :
|
Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là không đúng ?
|
|||||||||
A. Khí lí
tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
|
B.
|
Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình.
|
||||||||
C. Khí lí
tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
|
D.
|
Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm.
|
||||||||
Câu 16 :
|
Ở điều kiện
nào, chất khí hòa tan vào chất lỏng nhiều hơn?
|
|||||||||
A. Áp suất cao và nhiệt độ cao.
|
B.
|
Áp suất cao và
nhiệt độ thấp.
|
||||||||
C. Áp suất thấp và nhiệt độ cao.
|
D.
|
Áp suất thấp
và nhiệt độ thấp.
|
||||||||
Câu 17 :
|
Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng ?
|
|||||||||
A. = hằng số.
|
B.
|
= hằng số.
|
||||||||
C. = hằng số.
|
D.
|
= hằng số.
|
||||||||
Câu 18 :
|
Tính chất nào
sau đây không phải là của phân tử?
|
|||||||||
A. Chuyển động hỗn loạn không ngừng;
|
B.
|
Chuyển động
càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
|
||||||||
C. Giữa các phân tử có khoảng cách;
|
D.
|
Một nửa đứng
yên, một nửa chuyển động;
|
||||||||
Câu 19 :
|
Khí được dãn
đẳng nhiệt từ thể tích 4 lít đến 8 lít, áp suất khí ban đầu là 8.105Pa.
Thì độ biến thiên áp suất của chất khí là :
|
|||||||||
A. Tăng 6.105Pa
|
B.
|
Giảm 4.105Pa
|
C.
|
Tăng 2.105Pa
|
D.
|
Giảm 2.105Pa
|
||||
Câu 20 :
|
Khi nhiệt độ
trong một bình tăng cao, áp suất của khối khí trong bình cũng tăng lên đó là
vì
|
|||||||||
A. phân tử khí chuyển động nhanh hơn.
|
B.
|
số lượng phân
tử tăng.
|
||||||||
C. phân tử va chạm với nhau nhiều hơn.
|
D.
|
khoảng cách
giữa các phân tử tăng.
|
||||||||
Câu 21 :
|
Pit tông của
một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4lít khí ở nhiệt độ 27oC và
áp suất 1atm vào bình chứa khí có thể
tích 2m3. Tính áp suất của khí trong bình khi pit tông đã thực
hiện 1000 lần nén. Biết nhiệt độ khí trong bình là 42oC.
|
|||||||||
A. 3,5at
|
B.
|
2,1at
|
C.
|
21at
|
D.
|
1,5at
|
||||
Câu 22 :
|
Quá trình nào
sau đây là đẳng quá trình?
|
|||||||||
A. Khí trong quả
bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng;
|
B.
|
Đun nóng khí
trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động;
|
||||||||
C. Khí trong một căn phòng khi nhiệt độ tăng.
|
D.
|
Đun nóng khí
trong một bình đậy kín;
|
||||||||
Câu 23 :
|
Đun nóng khối khí trong một bình kín. Các
phân tử khí sẽ
|
|||||||||
A. có tốc độ
trong bình lớn hơn.
|
B.
|
dính lại với
nhau.
|
||||||||
C. nở ra lớn hơn.
|
D.
|
càng xít lại
gần nhau hơn
|
||||||||
Câu 24 :
|
Biểu thức nào
sau đây phù hợp với định luật Sác-lơ?
|
|||||||||
A.
|
B.
|
C.
|
pT = const;
|
D.
|
;
|
|||||
Câu 25 :
|
Hiện tượng nào
sau đây không liên quan đến định luật Saclơ?
|
|||||||||
A. Quả bóng bay bị vỡ ra khi bóp mạnh
|
B.
|
Săm xe đạp để
ngoài nắng bị nổ.
|
||||||||
C. Nén khí trong xilanh để tăng áp suất
|
D.
|
Cả 3 hiện tượng trên.
|
||||||||
Câu 26 :
|
Áp suất của
khí trơ trong một bóng điện
sẽ thêm 0,44atm khi đèn bật sáng. Biết nhiệt độ của khí đó đã tăng từ
27oC đến 267oC. Áp suất khí trong đèn ở nhiệt độ 27oC
là
|
|||||||||
A. 0,05at
|
B.
|
0,55at
|
C.
|
1,82at
|
D.
|
0,24at
|
||||
Câu 27 :
|
Trong hệ trục toạ độ OpT đường biểu diễn nào sau đây là đường đẵng tích
?
|
|||||||||
A. Đường thẳng
nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ.
|
B.
|
Đường hypebol.
|
||||||||
C. Đường
thẵng cắt trục áp suất tại điểm p = po.
|
D.
|
Đường thẵng nếu kéo dài không đi qua góc toạ độ.
|
||||||||
Câu 28 :
|
Công thức không phù hợp với phương trình trạng
thái của khí lí tưởng là
|
|||||||||
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
pV ~ T.
|
||||||
Câu 29 :
|
Một bình kín
chứa ôxi ở nhiệt độ 200C và áp suất 105 Pa. Nếu nhiệt
độ bình tăng lên đến 400C thì áp suất trong bình là
|
|||||||||
A. 0,9.105Pa.
|
B.
|
0,5.105Pa.
|
C.
|
2.105Pa.
|
D.
|
1,07.105Pa.
|
||||
Câu 30 :
|
Nén một lượng
khí lý tưởng trong bình kín thì quá trình đẳng nhiệt xảy ra như sau:
|
|||||||||
A. Áp suất tăng, nhiệt độ tỉ lệ thuận với áp
suất.
|
B.
|
Áp suất giảm,
nhiệt độ không đổi.
|
||||||||
C. Áp suất tăng, nhiệt độ không đổi.
|
D.
|
Áp suất giảm,
nhiệt độ tỉ lệ nghịch với áp suất.
|
||||||||
Câu 31 :
|
Đặc điểm nào
sau đây nói về các phân tử khí lí tưởng là không đúng?
|
|||||||||
A. Không thể bỏ qua khối lượng.
|
B.
|
Có thể tích
riêng không đáng kể;
|
||||||||
C. Có lực tương tác không đáng kể;
|
D.
|
Có khối lượng
không đáng kể;
|
||||||||
Câu 32 :
|
Chọn câu đúng:
Đối với 1 lượng khí xác định,quá trình nào sau đây là đẳng tích:
|
|||||||||
A. Nhiệt độ
không đổi, áp suất giảm.
|
B.
|
Áp suất không
đổi,nhiệt độ giảm.
|
||||||||
C. Nhiệt độ tăng, áp suất tăng tỉ lệ thuận với
nhiệt độ.
|
D.
|
Nhiệt độ giảm,
áp suất tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
|
||||||||
Câu 33 :
|
Hai bình chứa
khí thông nhau, có nhiệt độ khác nhau, mật độ phân tử khí (n) trong hai bình
so với nhau thì
|
|||||||||
A. Bình lạnh có mật độ nhỏ hơn
|
B.
|
Bình nóng có
mật độ nhỏ hơn
|
||||||||
C. bằng nhau
|
D.
|
tuỳ thuộc vào
quan hệ thể tích giữa hai bình
|
||||||||
Câu 34 :
|
Một lượng khí
ở nhiệt độ 200C, thể tích 2m3, áp suất 2atm. Nếu áp
suất giảm còn 1atm thì thể tích khối khí là bao nhiêu? Biết nhiệt độ không
đổi.
|
|||||||||
A. 4m3.
|
B.
|
1m3
|
C.
|
0,5m3.
|
D.
|
2m3
|
||||
Câu 35 :
|
Một xi lanh
kín chia làm hai phần bằng nhau bởi một
pít tông mỗi phần có chiều dài
l= 30cm, chứa lượng khí như nhau ở 270C. Nếu phần bên này nhiệt độ
tăng thêm 100C, phần bên kia giảm 100C thì pít tông sẽ:
|
|||||||||
A. đứng yên
|
B.
|
di chuyển về
phía tăng nhiệt độ một đoạn: 11,1cm
|
||||||||
C. di chuyển về phía giảm nhiệt độ một đoạn
1cm
|
D.
|
di chuyển về
phía giảm nhiệt độ một đoạn 11,1 cm
|
||||||||
Câu 36 :
|
Khi nhiệt độ không đổi, khối lượng riêng của chất khí phụ thuộc vào thể
tích khí theo hệ thức nào sau đây?
|
|||||||||
A.
;
|
B.
|
C.
|
~ ;
|
D.
|
Cả A, B,
C đều đúng
|
|||||
Câu 37 :
|
Trong quá
trình nào sau đây cả ba thông số trạng thái của một lượng khí xác định đều
thay đổi ?
|
|||||||||
A. Nung nóng khí trong một bình đậy kín.
|
B.
|
Nung nóng quả
bóng bàn đang bẹp, quả bóng phồng lên.
|
||||||||
C. Ép từ từ pittông để nén khí trong xi lanh.
|
D.
|
Cả B và C
|
||||||||
Câu 38 :
|
Khi nhiệt độ không đổi xét một khối khí, khối lượng riêng của chất khí
phụ thuộc vào áp suất khí theo hệ thức nào sau đây?
|
|||||||||
A. hằng số
|
B.
|
C.
|
D.
|
~ ;
|
||||||
Câu 39 :
|
Nếu cả áp suất
và thể tích của khối khí lí tưởng tăng 2 lần thì nhiệt độ của khối khí sẽ
|
|||||||||
A. không đổi.
|
B.
|
tăng 4 lần.
|
C.
|
giảm 2 lần
|
D.
|
tăng 2 lần
|
||||
Câu 40 :
|
Khí được nén
đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75at. Ap suất
ban đầu của khí là giá trị nào sau đây :
|
|||||||||
A. 1,75 at
|
B.
|
1,5 at
|
C.
|
2,5at
|
D.
|
1,65at
|
||||
Câu 41 :
|
Một lượng khí
ở nhiệt độ 1000C và áp suất 1,0.105Pa được nén đẳng
nhiệt đến áp suất 1,5.105Pa. Hỏi khi đó phải làm lạnh đẳng tích
khí đó đến nhiệt độ nào để áp suất bằng lúc ban đầu ?
|
|||||||||
A. 240C
|
B.
|
– 240C.
|
C.
|
-120C
|
D.
|
360C
|
||||
Câu 42 :
|
Một bình đầy
không khí ở điều kiện tiêu chuẩn đậy bằng một vật có trọng lượng 20,0N. Tiết
diện của miệng bình là 10cm2. Hỏi nhiệt độ cực đại của không khí ở
trong bình để không khí không đẩy nắp bình lên và thoát ra ngoài. Ap suất
không khí ở điều kiện tiêu chuẩn 1,013.105Pa
|
|||||||||
A. 1100C
|
B.
|
540C
|
C.
|
1120C
|
D.
|
840C
|
||||
Câu 43 :
|
Cho 4 gam khí
H2 chiếm thể tích V, áp suất p và nhiệt độ T. Bao nhiêu gam khí O2
sẽ có thể tích, áp suất và nhiệt độ như trên?
|
|||||||||
A. 64 gam.
|
B.
|
16 gam
|
C.
|
4 gam
|
D.
|
32 gam.
|
||||
Câu 44 :
|
Trong các biểu
thức sau đây, biểu thức nào không
phù hợp với định luật Sác-lơ?
|
|||||||||
A.
|
B.
|
C.
|
p ~ T
|
D.
|
p t
|
|||||
Câu 45 :
|
Ở độ sâu h1
= 1m dưới mặt nước có một bọt không khí hình cầu. Hỏi ở độ sâu nào bọt
khí có bán kính nhỏ đi 2 lần. Cho khối lượng riêng của nước D = 103kg/m3,
áp suất khí quyển p0 = 105N/m2, g = 10m/s2
; nhiệt độ nước không đổi theo độ sâu.
|
|||||||||
A. 18m
|
B.
|
78m
|
C.
|
7,8m
|
D.
|
28m
|
||||
Câu 46 :
|
Một lượng khí
đựng trong một xi-lanh có pittông chuyển động được. Lúc đầu, khí có thể tích
15lít, nhiệt độ 270C và áp suất 2at. Khi pittông nén khí đến thể
tích 12lít thì áp suất khí tăng lên tới 3,5at. Nhiệt độ của khí trong pittông
lúc này là
|
|||||||||
A. 1470C.
|
B.
|
47,50C.
|
C.
|
147K.
|
D.
|
37,80C.
|
||||
Câu 47 :
|
Quá trình nào
sau đây có thể xem là quá trình đẳng tích?
|
|||||||||
A. Thổi không khí vào một quả bóng đang xẹp.
|
B.
|
Bơm thêm không
khí vào một ruột xe đang non hơi.
|
||||||||
C. Bơm không khí
vào ruột xe đang xẹp.
|
D.
|
Không khí
thoát ra từ ruột xe bị thủng.
|
||||||||
Câu 48 :
|
Câu nào sau
đây nói về lực tương tác phân tử là không
đúng?
|
|||||||||
A. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân
tử.
|
B.
|
Lực tương tác
phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở gần nhau.
|
||||||||
C. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân
tử.
|
D.
|
Lực hút phân
tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
|
||||||||
Câu 49 :
|
Nén 10 lít khí
ở 270C xuống còn 4 lít ở nhiệt độ 600C thì
|
|||||||||
A. Áp suất tăng 2,8 lần
|
B.
|
Áp suất giảm
1,8 lần
|
||||||||
C. Áp suất giảm 2,8 lần
|
D.
|
Áp suất tăng
1,8 lần
|
||||||||
Câu 50 :
|
Nếu thể tích
của một lượng khí giảm , nhưng nhiệt độ tăng thêm 300C thì áp suất tăng
so với áp suất ban
đầu. Tính nhiệt độ ban đầu.
|
|||||||||
A. 350K
|
B.
|
-250K
|
C.
|
150K
|
D.
|
-200K
|
||||
Câu 51 :
|
Mối liên hệ
giữa áp suất, thể tích và nhiệt độ của một lượng khí trong quá trình nào sau
đây không được xác định bằng
phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
|
|||||||||
A. Dùng tay bóp méo quả bóng bay.
|
B.
|
Nung nóng một
lượng khí trong xi-lanh kín có pit-tông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy pit-tông
di chuyển;
|
||||||||
C. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy
kín;
|
D.
|
Nung nóng một
lượng khí trong một bình không đậy kín;
|
||||||||
Câu 52 :
|
Trong điều
kiện thể tích không đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là 27oC, áp
suất po cần đun nóng chất khí lên bao nhiêu độ để áp suất của nó
tăng lên 2 lần. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :
|
|||||||||
A. 327oC
|
B.
|
600oC
|
C.
|
150oC
|
D.
|
54oC
|
||||
Câu 53 :
|
Khi ấn pittông
từ từ xuống để nén khí trong xilanh, ta quan sát được hiện tượng nào ?
|
|||||||||
A. Nhiệt độ khí giảm
|
B.
|
Áp suất khí
tăng
|
||||||||
C. Áp suất khí giảm.
|
D.
|
Khối lượng khí
tăng.
|
||||||||
Câu 54 :
|
Có 20g Oxi ở nhịêt độ 200C và áp suất 2atm, thể tích của
khối khí ở áp suất đó là:
|
|||||||||
A. V = 3,457l
|
B.
|
V = 34,57l
|
C.
|
V = 3,754l
|
D.
|
Đáp án khác.
|
||||
Câu 55 :
|
Biểu thức phù
hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là
|
|||||||||
A. p ~ V
|
B.
|
C.
|
D.
|
|||||||
Câu 56 :
|
Một lượng khí
ở 180C có thể tích 1m3 và áp suất 1atm. Người ta nén
đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5atm. Thể tích khí nén là:
|
|||||||||
A.
|
A.
0,300m3
|
B.
|
0,214m3.
|
C.
|
0,286m3.
|
D.
|
0,312m3.
|
|||
Câu 57 :
|
Một khối khí
có thể tích 1m3, nhiệt độ 110C. Để giảm thể tích khí
còn một nửa khi áp suất không đổi cần
|
|||||||||
A. giảm nhiệt độ đến –1310C.
|
B.
|
tăng nhiệt độ
đến 220C.
|
||||||||
C. giảm nhiệt độ đến –110C.
|
D.
|
giảm nhiệt độ
đến 5,40C.
|
||||||||
Câu 58 :
|
Một quả bóng
da có dung tích 2,5 lít chứa không khí ở áp suất 105Pa. Người ta
bơm không khí ở áp suất 105Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125cm3
không khí. Hỏi áp suất của không khí trong quả bóng sau 20 lần bơm ? Biết
trong thời gian bơm nhiệt độ của không khí không đổi.
|
|||||||||
A. 2.105Pa
|
B.
|
0,5.105Pa
|
C.
|
105Pa
|
D.
|
Một kết quả
khác.
|
||||
Câu 59 :
|
Câu nào phù
hợp với quá trình đẳng tích của một lượng khí?
|
|||||||||
A. Áp suất lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
|
B.
|
Khi nhiệt độ
tăng từ 300C lên 600C thì áp suất tăng lên gấp đôi.
|
||||||||
C. Áp suất tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
|
D.
|
Hệ số tăng áp
đẳng tích của mọi chất khí đều bằng 1/273.
|
||||||||
Câu 60 :
|
Khi đun nóng
đẳng tích một khối khí thêm 1oC thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp
suất ban đầu. Tính nhiệt độ ban đầu của khí.
|
|||||||||
A. 2340C
|
B.
|
87oC.
|
C.
|
3210C
|
D.
|
1070C
|
||||
Câu 61 :
|
Không khí bên
trong một ruột xe có áp suất 1,5atm, khi đang ở nhiệt độ 250C. Nếu
để xe ngoài nắng có nhiệt độ lên đến 500C thì áp suất khối khí bên
trong ruột xe tăng thêm
|
|||||||||
A. 5,6%.
|
B.
|
8,4%.
|
C.
|
50%.
|
D.
|
100%.
|
||||
Câu 62 :
|
Chọn câu đúng:
Khi giãn nở khí đẳng nhiệt thì:
|
|||||||||
A. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích
tăng.
|
B.
|
Áp suất khí
tăng lên.
|
||||||||
C. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích
giảm.
|
D.
|
Khối
lượng riêng của khí tăng lên.
|
||||||||
Câu 63 :
|
Trong điều kiện
thể tích không đổi chất khí có nhiệt độ thay đổi từ 27oC đến 127oC,
áp suất lúc ban đầu 3atm thì độ biến thiên áp suất :
|
|||||||||
A. Giảm 3at
|
B.
|
Tăng 1at
|
C.
|
Tăng 6at
|
D.
|
Giảm 9,4at
|
||||
Câu 64 :
|
Một khối khí
trong xi lanh lúc đầu có áp suất 1at, nhiệt độ 570C và thể tích
150cm3. khi pittông nén khí đến 30cm3 và áp suất là
10at thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là
|
|||||||||
A 3330C
|
B.
|
2850C
|
C.
|
3870C
|
D.
|
6000C
|
||||
Câu 65 :
|
Một bọt khí ở
đáy hồ sâu 6m nổi lên mặt nước, biết áp suất khí quyển là p0 = 105(pa)
và khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Coi nhiệt độ không đổi, lấy g = 10m/s2
. Thể tích của bọt khí tăng bao nhiêu lần
|
|||||||||
A. 1,6
|
B.
|
16
|
C.
|
1,5
|
D.
|
2,6
|
||||
Câu 66 :
|
Trong một bình kín chứa khí ở nhịêt độ 270C và áp suất 2atm,
khi đun nóng đẳng tích khí trong bình lên đến 870C thì áp suất khí
lúc đó là:
|
|||||||||
A. 24atm
|
B.
|
2atm
|
C.
|
2,4atm
|
D.
|
0,24atm
|
||||
Câu 67 :
|
Trong điều
kiện thể tích không đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là 27oC, áp
suất thay đổi từ 1atm đến 4atm thì độ
biến thiên nhiệt độ :
|
|||||||||
A. 108oC
|
B.
|
900oC
|
C.
|
627oC
|
D.
|
81oC
|
||||
Câu 68 :
|
Biết ở điều
kiện chuẩn khối lượng riêng của Oxy là 1,43Kg/m3. Vậy khối lượng
khí Oxy đựng trong 1 bình thể tích 10lít dưới áp suất 150atm ở 00C
là:
|
|||||||||
A. 2,200Kg
|
B.
|
2,130Kg
|
C.
|
2,145Kg
|
D.
|
2,450Kg.
|
||||
Câu 69 :
|
Công thức nào
sau đây không phù hợp với quá
trình đẳng áp?
|
|||||||||
A.
|
B.
|
V ~ t
|
C.
|
D.
|
||||||
Câu 70 :
|
Nén đẳng nhiệt một khối lượng khí xác định từ 12 lít đến 3 lít, áp suất
khí tăng lên mấy lần?
|
|||||||||
A. 4 lần;
|
B.
|
3 lần;
|
C.
|
2 lần;
|
D.
|
Áp suất vẫn không đổi
|
||||
Câu 71 :
|
Một bình khí ô
xi có áp suất 4.105 Pa, nhiệt độ 270C, thể tích bình là
20 lít. Khối lượng khí ô xi trong bình là:
|
|||||||||
A. 20,67 g
|
B.
|
25,67 g
|
||||||||
C. 102,69 g
|
D.
|
156,72 g
|
||||||||
Câu 72 :
|
Chất nào khó
nén?
|
|||||||||
A. Chất rắn, chất lỏng.
|
B.
|
Chất khí chất
rắn.
|
||||||||
C. Chỉ có chất rắn.
|
D.
|
Chất khí, chất
lỏng
|
||||||||
Câu 73 :
|
176 gam CO2
rắn, khi bay hơi sẽ chiếm thể tích bao nhiêu ở nhiệt độ 300 K và áp suất 2
atm?
|
|||||||||
A. 24,6 lít.
|
B.
|
49,2 lít.
|
C.
|
9,85 lít.
|
D.
|
246 lít.
|
||||
Câu 74 :
|
Trong hệ tọa
độ (V, T), đường đẳng áp là đường
|
|||||||||
A. thẳng song song với trục hoành.
|
B.
|
hypebol.
|
||||||||
C. thẳng song song với trục tung.
|
D.
|
thẳng kéo dài
đi qua gốc tọa độ.
|
||||||||
Câu 75 :
|
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của định luật
Bôi-lơ – Ma-ri-ốt ?
|
|||||||||
A.
|
B.
|
p.V =
const.
|
C.
|
D.
|
pV = pV.
|
|||||
Câu 76 :
|
Phát biểu nào
sau đây là đúng khi nhận xét về tích p.V của một lượng khí lí tướng nhất định
|
|||||||||
A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ
|
B.
|
tỉ lệ thuận
với nhiệt độ tuyệt đối
|
||||||||
C. tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xen-xi-út
|
D.
|
tỉ lệ nghịch
với nhiệt độ tuyệt đối
|
||||||||
Câu 77 :
|
Nếu nhiệt độ
tuyệt đối tăng gấp đôi và áp suất giảm một nửa thì thể tích của khối khí sẽ
|
|||||||||
A. tăng 4 lần
|
B.
|
giảm 4 lần
|
C.
|
tăng 2 lần
|
D.
|
giảm 2 lần.
|
||||
Câu 78 :
|
Câu nào sau
đây nói về chuyển động của phân tử là không
đúng
|
|||||||||
A. Các phân tử chuyển động không ngừng
|
B.
|
Các phân tử
khí lí tưỏng chuyển động theo đường thẳng
|
||||||||
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì
nhiệt độ cuả vật càng cao
|
D.
|
Chuyển động
của phân tử là do lực tương tác phân tử
gây ra
|
||||||||
Câu 79 :
|
Từ phương trình Chọn câu sai:
|
|||||||||
A. R là hằng
số và có giá trị như nhau đối với mọi chất khí.
|
B.
|
P tỉ lệ với m và T
|
||||||||
C. R luôn bằng 8,31
|
D.
|
V tỉ lệ với T
|
||||||||
Câu 80 :
|
Người ta điều
chế khí Hidrô và chứa vào bình lớn dưới áp suất 1atm, ở nhiệt độ 200C.
Thể tích khí phải lấy từ bình lớn ra để nạp vào bình nhỏ thể tích 20lít dưới
áp suất 25atm là bao nhiêu? Xem nhiệt độ không đổi.
|
|||||||||
A. 600lít.
|
B.
|
400lít
|
C.
|
500lít
|
D.
|
700lít.
|
||||
Chủ Nhật, 6 tháng 11, 2016
ĐỀ ÔN TẬP
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét